Danh mục
|
Nội dung chính
|
Thời gian (tiết)
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Lớp
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng I
|
150
|
86
|
64
|
Môn học 1
|
Nghiệp vụ thuyền trưởng tàu cá
|
20
|
20
|
0
|
Nội dung
|
1. Nghiệp vụ thuyền trưởng
|
10
|
10
|
0
|
2. Chức trách thuyền viên
|
10
|
10
|
0
|
Môn học 2
|
Luật và các quy định liên quan
|
32
|
24
|
8
|
Nội dung
|
1. Công ước của Liên hiệp quốc về Luật Biển 1982;
|
3
|
3
|
0
|
2. Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển (COLREG 72)
|
4
|
3
|
1
|
3. Các Hiệp định, thỏa thuận về Hợp tác khai thác thủy sản, phân định vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa giữa Việt Nam với các nước trong khu vực;
|
4
|
3
|
1
|
4. Điều ước quốc tế về biển và thủy sản mà Việt Nam tham gia.
|
3
|
3
|
0
|
5. Công ước quốc tế 1973 về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định thư 1978 (Công ước MARPOL 73/78)
|
4
|
3
|
1
|
6. Hiệp định biện pháp quốc gia có cảng
|
3
|
3
|
0
|
7. Luật Biển Việt Nam;
|
4
|
2
|
2
|
8. Bộ luật Hàng hải;
|
3
|
2
|
1
|
9. Luật Thủy sản 2017 và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
4
|
2
|
2
|
Môn học 3
|
Nghiệp vụ hàng hải
|
66
|
30
|
36
|
Nội dung
|
1. Điều động tàu
|
10
|
4
|
6
|
2. Trang thiết bị về hàng hải và thông tin liên lạc
|
20
|
10
|
10
|
3. Hệ thống và thiết bị giám sát tàu cá
|
10
|
4
|
6
|
4. Tác nghiệp hải đồ
|
8
|
4
|
4
|
5. Hàng hải địa văn, khí tượng hải dương
|
10
|
4
|
6
|
6. An toàn hàng hải, an toàn tàu cá
|
8
|
4
|
4
|
Môn học 4
|
Nghiệp vụ khai thác thủy sản
|
32
|
12
|
20
|
Nội dung
|
1. Ngư cụ, thiết bị và công nghệ khai thác thủy sản
|
16
|
6
|
10
|
2. Kỹ thuật và thiết bị bảo quản sản phẩm thủy sản trên tàu cá
|
16
|
6
|
10
|
Lớp
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng II
|
90
|
58
|
32
|
Môn học 1
|
Nghiệp vụ thuyền trưởng tàu cá
|
16
|
16
|
0
|
Nội dung
|
1. Nghiệp vụ thuyền trưởng
|
8
|
8
|
0
|
2. Chức trách thuyền viên
|
8
|
8
|
0
|
Môn học 2
|
Luật và các quy định liên quan
|
20
|
20
|
0
|
Nội dung
|
1. Công ước của Liên hiệp quốc về Luật Biển 1982;
|
3
|
3
|
0
|
2. Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển (COLREG 72)
|
4
|
4
|
0
|
3. Các Hiệp định, thỏa thuận về Hợp tác khai thác thủy sản, phân định vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa giữa Việt Nam với các nước trong khu vực;
|
3
|
3
|
0
|
4. Luật Biển Việt Nam;
|
4
|
4
|
0
|
5. Bộ luật Hàng hải;
|
3
|
3
|
0
|
6. Luật Thủy sản 2017 và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
3
|
3
|
0
|
Môn học 3
|
Nghiệp vụ hàng hải
|
34
|
14
|
20
|
Nội dung
|
1. Điều động tàu
|
6
|
4
|
2
|
2. Trang thiết bị về hàng hải và thông tin liên lạc
|
8
|
2
|
6
|
3. Hệ thống và thiết bị giám sát tàu cá
|
8
|
2
|
6
|
4. Tác nghiệp hải đồ
|
4
|
2
|
2
|
5. Hàng hải địa văn, khí tượng hải dương
|
4
|
2
|
2
|
6. An toàn hàng hải, an toàn tàu cá
|
4
|
2
|
2
|
Môn học 4
|
Nghiệp vụ khai thác thủy sản
|
20
|
8
|
12
|
|
1. Ngư trường, nguồn lợi thủy sản
|
8
|
4
|
4
|
Nội dung
|
2. Nghệ, ngư cụ, thiết bị và công nghệ khai thác thủy sản
|
6
|
2
|
4
|
3. Kỹ thuật và thiết bị bảo quản sản phẩm thủy sản trên tàu cá
|
6
|
2
|
4
|
Lớp
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng III
|
48
|
28
|
20
|
Môn học 1
|
Nghiệp vụ thuyền trưởng tàu cá
|
8
|
8
|
0
|
Nội dung
|
1. Nghiệp vụ thuyền trưởng
|
4
|
4
|
0
|
2. Chức trách thuyền viên
|
4
|
4
|
0
|
Môn học 2
|
Luật và các quy định liên quan
|
12
|
12
|
0
|
Nội dung
|
1. Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển (COLREG 72)
|
4
|
4
|
0
|
2. Bộ luật Hàng hải;
|
4
|
4
|
0
|
3. Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành luật liên quan
|
4
|
4
|
0
|
Môn học 3
|
Nghiệp vụ hàng hải
|
16
|
4
|
12
|
Nội dung
|
1. Điều động tàu
|
6
|
2
|
4
|
2. Trang thiết bị về hàng hải và thông tin liên lạc
|
5
|
1
|
4
|
3. An toàn hàng hải, an toàn tàu cá
|
5
|
1
|
4
|
Môn học 4
|
Nghiệp vụ khai thác thủy sản
|
12
|
4
|
8
|
Nội dung
|
1. Nghề, ngư cụ, thiết bị và công nghệ khai thác thủy sản
|
6
|
2
|
4
|
2. Ngư trường, nguồn lợi thủy sản
|
6
|
2
|
4
|